Theo lịch thiên văn, các giai đoạn của mặt trăng vào tháng 10 năm 2020 sẽ như sau:
- Trăng tròn - ngày 2 tháng 10 (Mặt trăng ở cung Bạch Dương)
- Quý 3 - ngày 10 tháng 10 (Cự Giải)
- Trăng non - ngày 16 tháng 10 (Thiên Bình)
- Quý 1 - 23 tháng 10 (Ma Kết)
- Trăng tròn - ngày 31 tháng 10 (Kim ngưu)
Với điều này, bạn có thể lập ra lịch trình những ngày thuận lợi và không thuận lợi để làm việc trong khu vườn trong tháng 10 năm 2020. Theo truyền thống, những ngày có nhiều vấn đề nhất là trăng non và trăng tròn, cũng như những ngày mặt trăng đi qua xích đạo thiên thể.
Những ngày không thuận lợi trong tháng 10 cho việc làm vườn, làm vườn: 2, 16-19, 29-31.
Các ngày thuận lợi cho công việc: 4-11, 20-28.

làm vườn
Các loại công việc | Tháng Mười |
---|---|
Công trình mặt đất | |
Cày, trồng trọt, làm đất, xới đất | 3, 4, 19-26, 28-31 |
Trồng, cấy, hái, tỉa | 1, 3-15, 17-30 |
Làm cỏ, tỉa thưa cây con | 1,2, 12-14, 17-24 |
Làm việc với thực vật | |
Tỉa cành và chồi (xem bên dưới), thu hoạch cành giâm, tỉa cành | 7-17 |
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh | 3, 4, 19-26, 28-31 |
tưới nước mạnh | 1,2, 12-14, 17-19, 21-23, 27, 28 |
Ghép | 7-17 |
Thu mua và thu hoạch hạt giống | 1, 20-23, 26, 27 |
Làm việc với phân bón và băng trên | |
Bón phân hữu cơ | 1,2, 12-14, 17-19, 21-23, 27, 28 |
Bón phân khoáng | 22-24 |
Bookmark compost | 3, 4, 19-26, 28-31 |

Trồng cây hoặc cây con
các nền văn hóa | Tháng Mười |
---|---|
Rau | |
Cà tím, bí xanh, bí, dưa chuột, bí đỏ, dưa hấu, dưa gang, bầu bí | 1, 28-30 |
Cây con (tiêu, cà chua và các loại cây rau khác) trong nhà kính hoặc ở điều kiện phòng | 2, 29-31 |
Rutabaga, củ cải | 6-8 |
Bắp cải trắng, đỏ và súp lơ, bông cải xanh, măng tây | 21-24 |
Khoai tây, atisô Jerusalem | 4-7, 31 |
Cà rốt | 8-10 |
Ơt ngọt | 2, 29-31 |
Củ cải, củ cải, củ cải | 6-9 |
Củ cải đường | 8-10, 14-17 |
Cà chua, quả lý | 2, 29-31 |
Cây họ đậu | |
Đậu Hà Lan, đậu cô ve | 1, 2, 27-29 |
Đậu phụng | 1-5 |
quả mọng | |
Dâu vườn (dâu tây) | 1-6, 6-9 |
Quả mâm xôi | 3, 4, 18-21, 24, 25 |
Các loại quả mọng khác (quả việt quất, quả mâm xôi, v.v.) | 11, 12 |
Cây xanh | |
Hành tây (trên một chiếc lông vũ) | 1-5 |
Hành tây (sevok, tầm xuân, củ cải) | 6-9 |
Parsnip | 6-9 |
Xà lách, rau bina, cải thìa | 21-24 |
Ngò tây (đối với rau xanh) | 20-23 |
Rễ rau mùi tây) | 7-9 |
Rau cần tây | 20-23 |
Thì là, thì là, ngò, thìa là, mù tạt, húng quế | 1-3, 21-24, 28, 29 |
cải ngựa | 8-10 |
Tỏi | 6-9 |
Cây đại hoàng, cây me chua | 1-5, 7-9 |
ngũ cốc | |
Ngô | 1-5, 17-21 |
Hoa hướng dương | 1, 4-7, 24-27, 30, 31 |
Yến mạch, lúa mạch đen, lúa mì, các loại ngũ cốc khác (làm phân xanh) | 1-5, 17-21 |
Lúa mạch | 12-16 |
cây bụi | |
Nho, quả lý gai | 20, 21, 24-28 |
Cây kim ngân hoa | 11, 12, 16 |
Hắc mai biển | 7, 8 |
Giống nho | 11, 12, 16 |
Cây ăn quả | |
Táo, lê, hầu hết các loại trái cây | 20, 21, 24-28 |
Mộc qua, chim anh đào | 3, 4, 31 |
Mận, anh đào, mận anh đào | 7, 8 |
Anh đào, mơ | 6-9 |
Đào, xuân đào | 11-16 |
Hoa và cây cảnh | |
Củ và cây lâu năm có củ và cây hàng năm | 6-8 |
Seed hàng năm, asters | 19-22 |
Các loại thảo mộc và cây bụi lâu năm và hai năm một lần | 20, 21, 24-28 |
LỊCH SOI CẦU CHÍNH XÁC NHẤT NĂM 2020
Lịch gieo hạt âm lịch cho người làm vườn và làm vườn tháng 10 năm 2020