Theo lịch thiên văn, các giai đoạn của mặt trăng vào tháng 6 năm 2020 sẽ như sau:
- Trăng tròn - ngày 5 tháng 6 (Mặt trăng ở Nhân mã)
- Quý 3 - ngày 13 tháng 6 (Bảo Bình)
- Trăng non - ngày 21 tháng 6 (Cự Giải)
- Quý đầu tiên - ngày 28 tháng 6 (Thiên Bình)
Nắm được điều này, bạn có thể vạch ra được lịch ngày thuận lợi và không thuận lợi cho việc làm vườn rau trong tháng 6 năm 2020. Theo truyền thống, những ngày có nhiều vấn đề nhất là trăng non và trăng tròn, cũng như những ngày mặt trăng đi qua xích đạo thiên thể.
Những ngày không thuận lợi trong tháng 6 cho việc làm vườn, làm vườn: 1-3, 5, 21.
Các ngày thuận lợi cho công việc: 7-11, 21-28.

làm vườn
Các loại công việc | tháng Sáu |
---|---|
Công việc mặt đất | |
Cày, trồng trọt, làm đất, xới đất | 13, 14, 29-30 |
Trồng, cấy, hái, tỉa | 1-4, 6-20, 22-30 |
Làm cỏ, tỉa thưa cây con | 4-6, 12-14, 21-29 |
Làm việc với thực vật | |
Tỉa cành và chồi (xem bên dưới), thu hoạch cành giâm, tỉa cành | 17-27 |
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh | 13, 14, 29-30 |
tưới nước mạnh | 4-6, 12-14, 21-24, 29, 30 |
Ghép | 17-27 |
Thu mua và thu hoạch hạt giống | 2-4, 10, 11 |
Làm việc với phân bón và băng trên | |
Bón phân hữu cơ | 4-6, 12-14, 21-24, 29, 30 |
Bón phân khoáng | 4-6 |
Bookmark compost | 13, 14, 29-30 |

Trồng cây hoặc cây con
các nền văn hóa | tháng Bảy |
---|---|
Rau | |
Cà tím, bí xanh, bí, dưa chuột, bí đỏ, dưa hấu, dưa gang, bầu bí | 8-10 |
Cây con (tiêu, cà chua và các loại cây rau khác) trong nhà kính hoặc ở điều kiện phòng | 7-10 |
Rutabaga, củ cải | 14-16 |
Bắp cải trắng, đỏ và súp lơ, bông cải xanh, măng tây | 1-4, 30, 31 |
Khoai tây, atisô Jerusalem | 11-12 |
Cà rốt | 13-15 |
Ơt ngọt | 7-10 |
Củ cải, củ cải, củ cải | 15-16 |
Củ cải đường | 13-15, 19-22 |
Cà chua, quả lý | 7-10 |
Cây họ đậu | |
Đậu Hà Lan, đậu cô ve | 8-11 |
Đậu phụng | 10-11 |
quả mọng | |
Dâu vườn (dâu tây) | 10-12, 5-16 |
Quả mâm xôi | 1-3, 6, 7, 10, 19, 26-29 |
Các loại quả mọng khác (quả việt quất, quả mâm xôi, v.v.) | 15, 19, 20 |
Cây xanh | |
Hành tây (trên một chiếc lông vũ) | 10-11 |
Hành tây (sevok, tầm xuân, củ cải) | 15,16 |
Parsnip | 15-16 |
Xà lách, rau bina, cải thìa | 1-4, 30, 31 |
Ngò tây (đối với rau xanh) | 1-3, 29, 30 |
Rễ rau mùi tây) | 16-17 |
Rau cần tây | 1-3, 29, 30 |
Thì là, thì là, ngò, thìa là, mù tạt, húng quế | 1-4, 8-11, 30, 31 |
cải ngựa | 17, 18 |
Tỏi | 15-16 |
Cây đại hoàng, cây me chua | 10-11, 16-17 |
ngũ cốc | |
Ngô | 10-11, 25-26 |
Hoa hướng dương | 4-7, 10-13 |
Yến mạch, lúa mạch đen, lúa mì, các loại ngũ cốc khác (làm phân xanh) | 10-11, 25-26 |
Lúa mạch | 20-24 |
cây bụi | |
Nho, quả lý gai | 3-6, 27, 28 |
Cây kim ngân hoa | 19, 20, 24 |
Hắc mai biển | 15, 16 |
Giống nho | 19, 20, 24 |
Cây ăn quả | |
Táo, lê, hầu hết các loại trái cây | 3-6, 27, 28 |
Mộc qua, chim anh đào | 11, 12 |
Mận, anh đào, mận anh đào | 15, 16 |
Anh đào, mơ | 14-17 |
Đào, xuân đào | 19-24 |
Hoa và cây cảnh | |
Củ và cây lâu năm có củ và cây hàng năm | 14-16 |
Seed hàng năm, asters | 1-3, 29, 30 |
Các loại thảo mộc và cây bụi lâu năm và hai năm một lần | 3-6, 27, 28 |
Lịch âm tháng 6 năm 2020. ? Các giai đoạn mặt trăng. Ảnh hưởng của mặt trăng đối với con người
Lịch gieo hạt âm lịch cho người làm vườn và làm vườn vào tháng 6 năm 2020